THUYẾT MINH ĐẦU TƯ DỰ ÁN HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
(Các thông số được sử dụng dựa trên thực tế và kinh nghiệm từ các dự án VIỆT NAM SOLAR đã triển khai. Các kết quả trong thuyết minh có thể thay đổi tùy vào điều kiện thực tế và cách thức đầu tư của CĐT)
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
THÔNG TIN DỰ ÁN:
Chủ đầu tư:
Người liên hệ:
Công suất: 200Kwp
Giá trị đầu tư: 2,500,000,000 ( Chưa bao gồm VAT 10%)
Quản lý dự án: Phòng QLDA Việt Nam Solar
Thiết kế kỹ thuật: P.Kỹ thuật – Công ty TNHH Việt Nam Solar
BIỂU GIÁ ĐIỆN BÁN LẺ EVN 2019
Điện sản xuất | VND | Điện kinh doanh | VND | ||
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 35 kV | ||||
a) Giờ bình thường | 1,611 | a) Giờ bình thường | 2,442 | ||
b) Giờ thấp điểm | 1,044 | b) Giờ thấp điểm | 1,361 | ||
c) Giờ cao điểm | 2,964 | c) Giờ cao điểm | 4,251 | ||
Cấp điện áp dưới 6 kV | Cấp điện áp dưới 6 kV | ||||
a) Giờ bình thường | 1,685 | a) Giờ bình thường | 2,666 | ||
b) Giờ thấp điểm | 1,100 | b) Giờ thấp điểm | 1,622 | ||
c) Giờ cao điểm | 3,076 | c) Giờ cao điểm | 4,587 |
CHI PHÍ TIẾT KIỆM ĐƯỢC TRÊN HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Mẫu đồ thị sản lượng phát của hệ thống
Trung bình sản lượng phát ra trong khung giờ cao điểm chiếm khoảng 25% tổng sản lượng phát trong ngày. Tương đương mỗi kWh điện mặt trời tạo ra giúp chủ đầu tư tiết kiệm 3193 VND/kWh cho điện sản xuất từ cấp 22 đến 35 Kv ( Tính trên đơn giá Bình Quân, chưa tính giờ cao điểm).
PHẦN 2: DỰ TOÁN SẢN LƯỢNG
Công suất danh định: 201.5 KWP
Công suất đỉnh: 201.5 KW
Cấu hình hệ thống | |||
303 | Tấm pin NLMT | 665 | Wp |
2 | Bộ Inverter | 110 | kW |
Diện tích lắp: 1007.475m²
Hướng lắp đặt: Theo địa hình khảo sát thực tế
Góc nghiêng: 12-13°
Tỷ lệ che bóng TB năm: 0%
Hiệu suất sản lượng dự kiến (kWh/kWp) khu vực lắp đặt:
T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 |
21534 | 20981 | 26419 | 27448 | 26120 | 23106 |
T7 | T8 | T9 | T10 | T11 | T12 |
23927 | 23727 | 21756 | 25322 | 18282 | 17945 |
Sản lượng điện sản xuất (dự kiến)
Tổng điện năng trung bình năm: 276,573 kWh/năm
Điện năng trung bình tiết kiệm theo tháng: 23,047.73 kWh/tháng
Lượng tiết kiệm trung bình hằng tháng: 73,591408.28 VNĐ/tháng
PHẦN 3: TỶ TRỌNG ĐẦU TƯ & CHI PHÍ VẬN HÀNH
STT | Hạng mục | Số lượng | Đơn vị | |||
1 | Tấm pin năng lượng mặt trời 550 Wp | 303 | Tấm | |||
2 | Inverter 110Kw | 2 | Bộ | |||
3 | Thiết bị điện tử giám sát | 1 | Bộ | |||
4 | Tủ đóng cắt DC & AC hệ 50 kWp | 1 | Hệ | |||
5 | Thiết bị ngoại vi dây cáp DC & dây cáp AC | 1 | Hệ | |||
6 | Rail nhôm chuyên dụng + thi công cơ khí + công thi công điện + chi phí các hạng mục phát sinh | 1 | Hệ | |||
Tổng cộng (chưa bao gồm VAT) | 2,500,000,000 |
2. Vận hành và bảo trì hệ thống ( O&M )
Bảo trì & vận hành hệ thống: 37,017,486 VND/Năm
Giám sát hệ thống: miễn phí ( kỹ thuật giám sát 24/7 )
3. Chi phí thay thế & làm mới thiết bị
Chi phí thay thế bộ hòa lưới: 231,000,000 VND/10 năm
Chi phí thay thế thiết bị giám sát: 22,000,000 VND/5năm
Chi phí làm mới hệ khung nhôm: – VND/năm
Đối với hệ thống Điện năng lượng mặt trời, hệ thống Pin & Inverter chiếm tỉ trọng lớn gần 70% và quyết định đến hiệu suất và sản lượng điện của hệ thống. Vì vậy, việc lựa chọn tấm pin và Inverter trước khi đầu tư sẽ có vai trò quyết định đến hiệu quả dự án
PHẦN 4: PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ
Hệ số đầu vào | ||||||
Tổng đầu tư | 2,500,000,000 | VNĐ | Tăng giá điện/năm: | 6% | ||
Suất đầu tư : | 12,500,000 | VND/kWp | Tỷ lệ vay | 70% | ||
Khấu hao sản lượng: | 0,7 | %/năm | Thời hạn vay (năm) | 5 | ||
Hệ số chiết khấu | 12.0% | /năm | Đơn giá điện: | 3193 |
Bảng chiếc khấu dòng tiền dự án
Dòng Tiền Vào Năm 0: 2380.00 tr VNĐ
Hệ số đầu ra
Tỷ lê hoàn vốn nội bộ IRR: 36.35%
Giá trị hiện tại thuần NPV: 5,607.0 triệu VND
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu: 3.29 năm
vietnamsolarcomvn –
Sản Phẩm Chất Lượng